1000 Đại tá Salvador chuộc lại Shilling Tanzania tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang TZS theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = tzs285.65714 TZS
05:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạiShilling TanzaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 285.65714 TZS |
5 SVC | 1,428.28570 TZS |
10 SVC | 2,856.57140 TZS |
20 SVC | 5,713.14280 TZS |
50 SVC | 14,282.85700 TZS |
100 SVC | 28,565.71400 TZS |
250 SVC | 71,414.28500 TZS |
500 SVC | 142,828.57000 TZS |
1000 SVC | 285,657.14000 TZS |
2000 SVC | 571,314.28000 TZS |
5000 SVC | 1,428,285.70000 TZS |
10000 SVC | 2,856,571.40000 TZS |
Shilling Tanzaniachuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.00350 TZS |
5 SVC | 0.01750 TZS |
10 SVC | 0.03501 TZS |
20 SVC | 0.07001 TZS |
50 SVC | 0.17504 TZS |
100 SVC | 0.35007 TZS |
250 SVC | 0.87518 TZS |
500 SVC | 1.75035 TZS |
1000 SVC | 3.50070 TZS |
2000 SVC | 7.00140 TZS |
5000 SVC | 17.50350 TZS |
10000 SVC | 35.00700 TZS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dinar Bahrain chuộc lại Somoni, Tajikistan
Krone Na Uy chuộc lại bảng thánh helena
Metical Mozambique chuộc lại Rafia Maldives
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Shekel mới của Israel
Koruna Séc chuộc lại Dalasi, Gambia
Manat Turkmenistan chuộc lại Dinar Kuwait
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la Bahamas
Peso của Uruguay chuộc lại Rafia Maldives
Peso Argentina chuộc lại Krone Đan Mạch
tonga pa'anga chuộc lại Kíp Lào
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.