1000 Balboa Panama chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PAB sang VND theo tỷ giá thực tế
B/.1.000 PAB = ₫26345.00000 VND
00:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Balboa Panamachuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PAB | 26,345.00000 VND |
5 PAB | 131,725.00000 VND |
10 PAB | 263,450.00000 VND |
20 PAB | 526,900.00000 VND |
50 PAB | 1,317,250.00000 VND |
100 PAB | 2,634,500.00000 VND |
250 PAB | 6,586,250.00000 VND |
500 PAB | 13,172,500.00000 VND |
1000 PAB | 26,345,000.00000 VND |
2000 PAB | 52,690,000.00000 VND |
5000 PAB | 131,725,000.00000 VND |
10000 PAB | 263,450,000.00000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiBalboa PanamaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PAB | 0.00004 VND |
5 PAB | 0.00019 VND |
10 PAB | 0.00038 VND |
20 PAB | 0.00076 VND |
50 PAB | 0.00190 VND |
100 PAB | 0.00380 VND |
250 PAB | 0.00949 VND |
500 PAB | 0.01898 VND |
1000 PAB | 0.03796 VND |
2000 PAB | 0.07592 VND |
5000 PAB | 0.18979 VND |
10000 PAB | 0.37958 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Zloty của Ba Lan chuộc lại EUR
Rupee Seychellois chuộc lại Rupee Sri Lanka
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Krone Na Uy
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Georgia Lari
Shekel mới của Israel chuộc lại Zloty của Ba Lan
Lilangeni Swaziland chuộc lại Zloty của Ba Lan
Krona Thụy Điển chuộc lại đồng rupee Mauritius
Shilling Uganda chuộc lại người Bolivia
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Rafia Maldives
đô la Hồng Kông chuộc lại dinar Macedonia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.