1000 Kina Papua New Guinea chuộc lại Đô la Bahamas tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PGK sang BSD theo tỷ giá thực tế
K1.000 PGK = B$0.24530 BSD
04:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Kina Papua New Guineachuộc lạiĐô la BahamasBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 0.24530 BSD |
5 PGK | 1.22650 BSD |
10 PGK | 2.45300 BSD |
20 PGK | 4.90600 BSD |
50 PGK | 12.26500 BSD |
100 PGK | 24.53000 BSD |
250 PGK | 61.32500 BSD |
500 PGK | 122.65000 BSD |
1000 PGK | 245.30000 BSD |
2000 PGK | 490.60000 BSD |
5000 PGK | 1,226.50000 BSD |
10000 PGK | 2,453.00000 BSD |
Đô la Bahamaschuộc lạiKina Papua New GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 4.07664 BSD |
5 PGK | 20.38320 BSD |
10 PGK | 40.76641 BSD |
20 PGK | 81.53282 BSD |
50 PGK | 203.83204 BSD |
100 PGK | 407.66408 BSD |
250 PGK | 1,019.16021 BSD |
500 PGK | 2,038.32042 BSD |
1000 PGK | 4,076.64085 BSD |
2000 PGK | 8,153.28170 BSD |
5000 PGK | 20,383.20424 BSD |
10000 PGK | 40,766.40848 BSD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Manat Turkmenistan
Rial Qatar chuộc lại Rupee Sri Lanka
dinar Jordan chuộc lại Metical Mozambique
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Đại tá Costa Rica
Tugrik Mông Cổ chuộc lại Rupiah Indonesia
Kuna Croatia chuộc lại đô la jamaica
đô la Hồng Kông chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Guarani, Paraguay chuộc lại hryvnia Ukraina
Đại tá Salvador chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Lôi Rumani chuộc lại Đồng rúp của Belarus
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.