1000 Kina Papua New Guinea chuộc lại Dalasi, Gambia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PGK sang GMD theo tỷ giá thực tế
K1.000 PGK = D17.60095 GMD
00:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Kina Papua New Guineachuộc lạiDalasi, GambiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 17.60095 GMD |
5 PGK | 88.00475 GMD |
10 PGK | 176.00950 GMD |
20 PGK | 352.01900 GMD |
50 PGK | 880.04750 GMD |
100 PGK | 1,760.09500 GMD |
250 PGK | 4,400.23750 GMD |
500 PGK | 8,800.47500 GMD |
1000 PGK | 17,600.95000 GMD |
2000 PGK | 35,201.90000 GMD |
5000 PGK | 88,004.75000 GMD |
10000 PGK | 176,009.50000 GMD |
Dalasi, Gambiachuộc lạiKina Papua New GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 0.05682 GMD |
5 PGK | 0.28408 GMD |
10 PGK | 0.56815 GMD |
20 PGK | 1.13630 GMD |
50 PGK | 2.84076 GMD |
100 PGK | 5.68151 GMD |
250 PGK | 14.20378 GMD |
500 PGK | 28.40756 GMD |
1000 PGK | 56.81512 GMD |
2000 PGK | 113.63023 GMD |
5000 PGK | 284.07558 GMD |
10000 PGK | 568.15115 GMD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Kuna Croatia
Đảo Man bảng Anh chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Đô la Namibia chuộc lại Quetzal Guatemala
Metical Mozambique chuộc lại đô la jamaica
lesotho chuộc lại Kíp Lào
Cedi Ghana chuộc lại Đô la Bermuda
EUR chuộc lại bảng thánh helena
Dinar Algeria chuộc lại EUR
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại dinar Tunisia
Real Brazil chuộc lại Rupee Nepal
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.