1000 peso Philippine chuộc lại Ariary Madagascar tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PHP sang MGA theo tỷ giá thực tế
₱1.000 PHP = Ar76.75749 MGA
04:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
peso Philippinechuộc lạiAriary MadagascarBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 76.75749 MGA |
| 5 PHP | 383.78745 MGA |
| 10 PHP | 767.57490 MGA |
| 20 PHP | 1,535.14980 MGA |
| 50 PHP | 3,837.87450 MGA |
| 100 PHP | 7,675.74900 MGA |
| 250 PHP | 19,189.37250 MGA |
| 500 PHP | 38,378.74500 MGA |
| 1000 PHP | 76,757.49000 MGA |
| 2000 PHP | 153,514.98000 MGA |
| 5000 PHP | 383,787.45000 MGA |
| 10000 PHP | 767,574.90000 MGA |
Ariary Madagascarchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 0.01303 MGA |
| 5 PHP | 0.06514 MGA |
| 10 PHP | 0.13028 MGA |
| 20 PHP | 0.26056 MGA |
| 50 PHP | 0.65140 MGA |
| 100 PHP | 1.30280 MGA |
| 250 PHP | 3.25701 MGA |
| 500 PHP | 6.51402 MGA |
| 1000 PHP | 13.02804 MGA |
| 2000 PHP | 26.05609 MGA |
| 5000 PHP | 65.14022 MGA |
| 10000 PHP | 130.28045 MGA |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng rand Nam Phi chuộc lại Rial Qatar
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Balboa Panama
đồng rupee Mauritius chuộc lại Quetzal Guatemala
bảng Ai Cập chuộc lại Peso của Uruguay
đô la jamaica chuộc lại Peso của Uruguay
đồng dinar Serbia chuộc lại pataca Ma Cao
pula botswana chuộc lại Peso Argentina
Đô la Belize chuộc lại đồng rand Nam Phi
Đại tá Salvador chuộc lại Kuna Croatia
Tenge Kazakhstan chuộc lại EUR
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.