1000 peso Philippine chuộc lại Zloty của Ba Lan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PHP sang PLN theo tỷ giá thực tế
₱1.000 PHP = zł0.06178 PLN
06:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
peso Philippinechuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 0.06178 PLN |
| 5 PHP | 0.30890 PLN |
| 10 PHP | 0.61780 PLN |
| 20 PHP | 1.23560 PLN |
| 50 PHP | 3.08900 PLN |
| 100 PHP | 6.17800 PLN |
| 250 PHP | 15.44500 PLN |
| 500 PHP | 30.89000 PLN |
| 1000 PHP | 61.78000 PLN |
| 2000 PHP | 123.56000 PLN |
| 5000 PHP | 308.90000 PLN |
| 10000 PHP | 617.80000 PLN |
Zloty của Ba Lanchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 16.18647 PLN |
| 5 PHP | 80.93234 PLN |
| 10 PHP | 161.86468 PLN |
| 20 PHP | 323.72936 PLN |
| 50 PHP | 809.32341 PLN |
| 100 PHP | 1,618.64681 PLN |
| 250 PHP | 4,046.61703 PLN |
| 500 PHP | 8,093.23406 PLN |
| 1000 PHP | 16,186.46811 PLN |
| 2000 PHP | 32,372.93623 PLN |
| 5000 PHP | 80,932.34056 PLN |
| 10000 PHP | 161,864.68113 PLN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rupiah Indonesia chuộc lại bảng Ai Cập
Đồng franc Djibouti chuộc lại đô la Úc
Georgia Lari chuộc lại đồng naira của Nigeria
Rupee Nepal chuộc lại Đô la Liberia
Ringgit Malaysia chuộc lại Tugrik Mông Cổ
đô la jamaica chuộc lại Shilling Kenya
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Franc Guinea
bảng thánh helena chuộc lại Krone Na Uy
taka bangladesh chuộc lại đô la
taka bangladesh chuộc lại Riel Campuchia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.