1000 Zloty của Ba Lan chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PLN sang BAM theo tỷ giá thực tế
zł1.000 PLN = KM0.45833 BAM
00:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Zloty của Ba Lanchuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 0.45833 BAM |
5 PLN | 2.29165 BAM |
10 PLN | 4.58330 BAM |
20 PLN | 9.16660 BAM |
50 PLN | 22.91650 BAM |
100 PLN | 45.83300 BAM |
250 PLN | 114.58250 BAM |
500 PLN | 229.16500 BAM |
1000 PLN | 458.33000 BAM |
2000 PLN | 916.66000 BAM |
5000 PLN | 2,291.65000 BAM |
10000 PLN | 4,583.30000 BAM |
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 2.18183 BAM |
5 PLN | 10.90917 BAM |
10 PLN | 21.81834 BAM |
20 PLN | 43.63668 BAM |
50 PLN | 109.09170 BAM |
100 PLN | 218.18340 BAM |
250 PLN | 545.45851 BAM |
500 PLN | 1,090.91702 BAM |
1000 PLN | 2,181.83405 BAM |
2000 PLN | 4,363.66810 BAM |
5000 PLN | 10,909.17025 BAM |
10000 PLN | 21,818.34050 BAM |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Forint Hungary chuộc lại Som Uzbekistan
GBP chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đại tá Salvador chuộc lại nhân dân tệ
Shekel mới của Israel chuộc lại Đô la Singapore
Lek Albania chuộc lại đô la
Lev Bungari chuộc lại dinar Macedonia
escudo cape verde chuộc lại Đô la Guyana
Sierra Leone Leone chuộc lại đồng Việt Nam
Franc CFA Trung Phi chuộc lại bảng lebanon
Peso của Uruguay chuộc lại đồng rúp của Nga
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.