1000 riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Đô la Canada tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SAR sang CAD theo tỷ giá thực tế
SR1.000 SAR = C$0.36647 CAD
04:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
riyal Ả Rập Xê Útchuộc lạiĐô la CanadaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SAR | 0.36647 CAD |
5 SAR | 1.83235 CAD |
10 SAR | 3.66470 CAD |
20 SAR | 7.32940 CAD |
50 SAR | 18.32350 CAD |
100 SAR | 36.64700 CAD |
250 SAR | 91.61750 CAD |
500 SAR | 183.23500 CAD |
1000 SAR | 366.47000 CAD |
2000 SAR | 732.94000 CAD |
5000 SAR | 1,832.35000 CAD |
10000 SAR | 3,664.70000 CAD |
Đô la Canadachuộc lạiriyal Ả Rập Xê ÚtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SAR | 2.72874 CAD |
5 SAR | 13.64368 CAD |
10 SAR | 27.28736 CAD |
20 SAR | 54.57473 CAD |
50 SAR | 136.43682 CAD |
100 SAR | 272.87363 CAD |
250 SAR | 682.18408 CAD |
500 SAR | 1,364.36816 CAD |
1000 SAR | 2,728.73632 CAD |
2000 SAR | 5,457.47264 CAD |
5000 SAR | 13,643.68161 CAD |
10000 SAR | 27,287.36322 CAD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Quetzal Guatemala chuộc lại Lempira Honduras
Đại tá Costa Rica chuộc lại Manat của Azerbaijan
Peso của Uruguay chuộc lại Quetzal Guatemala
Rupee Pakistan chuộc lại Kina Papua New Guinea
người Bolivia chuộc lại Kwanza Angola
Ngultrum Bhutan chuộc lại nhân dân tệ
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Peso Mexico
Bảng Gibraltar chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Tenge Kazakhstan chuộc lại Đô la Canada
Tugrik Mông Cổ chuộc lại đồng Việt Nam
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.