1000 Đô la Suriname chuộc lại đồng dinar Serbia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SRD sang RSD theo tỷ giá thực tế
$1.000 SRD = РСД2.63833 RSD
04:32 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Surinamechuộc lạiđồng dinar SerbiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SRD | 2.63833 RSD |
5 SRD | 13.19165 RSD |
10 SRD | 26.38330 RSD |
20 SRD | 52.76660 RSD |
50 SRD | 131.91650 RSD |
100 SRD | 263.83300 RSD |
250 SRD | 659.58250 RSD |
500 SRD | 1,319.16500 RSD |
1000 SRD | 2,638.33000 RSD |
2000 SRD | 5,276.66000 RSD |
5000 SRD | 13,191.65000 RSD |
10000 SRD | 26,383.30000 RSD |
đồng dinar Serbiachuộc lạiĐô la SurinameBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SRD | 0.37903 RSD |
5 SRD | 1.89514 RSD |
10 SRD | 3.79028 RSD |
20 SRD | 7.58055 RSD |
50 SRD | 18.95138 RSD |
100 SRD | 37.90276 RSD |
250 SRD | 94.75691 RSD |
500 SRD | 189.51382 RSD |
1000 SRD | 379.02764 RSD |
2000 SRD | 758.05528 RSD |
5000 SRD | 1,895.13821 RSD |
10000 SRD | 3,790.27642 RSD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Franc Comorian chuộc lại ZMW
đồng rand Nam Phi chuộc lại đồng Việt Nam
Đại tá Costa Rica chuộc lại Sierra Leone Leone
Đô la Belize chuộc lại Krona Thụy Điển
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Đồng Peso Colombia
Đô la Suriname chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Manat Turkmenistan chuộc lại bảng Ai Cập
Franc Guinea chuộc lại GBP
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Đô la Brunei
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.