1000 Đại tá Salvador chuộc lại peso Philippine tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang PHP theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = ₱6.73057 PHP
10:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 SVC | 6.73057 PHP |
| 5 SVC | 33.65285 PHP |
| 10 SVC | 67.30570 PHP |
| 20 SVC | 134.61140 PHP |
| 50 SVC | 336.52850 PHP |
| 100 SVC | 673.05700 PHP |
| 250 SVC | 1,682.64250 PHP |
| 500 SVC | 3,365.28500 PHP |
| 1000 SVC | 6,730.57000 PHP |
| 2000 SVC | 13,461.14000 PHP |
| 5000 SVC | 33,652.85000 PHP |
| 10000 SVC | 67,305.70000 PHP |
peso Philippinechuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 SVC | 0.14858 PHP |
| 5 SVC | 0.74288 PHP |
| 10 SVC | 1.48576 PHP |
| 20 SVC | 2.97152 PHP |
| 50 SVC | 7.42879 PHP |
| 100 SVC | 14.85758 PHP |
| 250 SVC | 37.14396 PHP |
| 500 SVC | 74.28791 PHP |
| 1000 SVC | 148.57583 PHP |
| 2000 SVC | 297.15165 PHP |
| 5000 SVC | 742.87913 PHP |
| 10000 SVC | 1,485.75826 PHP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
pula botswana chuộc lại Rupee Nepal
Somoni, Tajikistan chuộc lại đồng dinar Serbia
đô la Barbados chuộc lại Franc Thái Bình Dương
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Metical Mozambique
đồng naira của Nigeria chuộc lại đô la
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Tenge Kazakhstan chuộc lại thắng
Đại tá Salvador chuộc lại Koruna Séc
Tala Samoa chuộc lại Shilling Uganda
Shilling Tanzania chuộc lại Shilling Tanzania
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.