1000 Đại tá Salvador chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang VND theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = ₫3014.28571 VND
06:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 3,014.28571 VND |
5 SVC | 15,071.42855 VND |
10 SVC | 30,142.85710 VND |
20 SVC | 60,285.71420 VND |
50 SVC | 150,714.28550 VND |
100 SVC | 301,428.57100 VND |
250 SVC | 753,571.42750 VND |
500 SVC | 1,507,142.85500 VND |
1000 SVC | 3,014,285.71000 VND |
2000 SVC | 6,028,571.42000 VND |
5000 SVC | 15,071,428.55000 VND |
10000 SVC | 30,142,857.10000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.00033 VND |
5 SVC | 0.00166 VND |
10 SVC | 0.00332 VND |
20 SVC | 0.00664 VND |
50 SVC | 0.01659 VND |
100 SVC | 0.03318 VND |
250 SVC | 0.08294 VND |
500 SVC | 0.16588 VND |
1000 SVC | 0.33175 VND |
2000 SVC | 0.66351 VND |
5000 SVC | 1.65877 VND |
10000 SVC | 3.31754 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Canada chuộc lại Manat Turkmenistan
đồng Việt Nam chuộc lại đồng Việt Nam
Franc CFA Trung Phi chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Franc Comorian chuộc lại Tala Samoa
Jersey Pound chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
đồng dinar Serbia chuộc lại Đại tá Costa Rica
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Tala Samoa
Krona Thụy Điển chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Đồng franc Djibouti chuộc lại nhân dân tệ
Franc CFA Trung Phi chuộc lại ZMW
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.