1000 Vatu Vanuatu chuộc lại Riel Campuchia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ VUV sang KHR theo tỷ giá thực tế
VT1.000 VUV = ៛33.50462 KHR
00:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Vatu Vanuatuchuộc lạiRiel CampuchiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VUV | 33.50462 KHR |
5 VUV | 167.52310 KHR |
10 VUV | 335.04620 KHR |
20 VUV | 670.09240 KHR |
50 VUV | 1,675.23100 KHR |
100 VUV | 3,350.46200 KHR |
250 VUV | 8,376.15500 KHR |
500 VUV | 16,752.31000 KHR |
1000 VUV | 33,504.62000 KHR |
2000 VUV | 67,009.24000 KHR |
5000 VUV | 167,523.10000 KHR |
10000 VUV | 335,046.20000 KHR |
Riel Campuchiachuộc lạiVatu VanuatuBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VUV | 0.02985 KHR |
5 VUV | 0.14923 KHR |
10 VUV | 0.29847 KHR |
20 VUV | 0.59693 KHR |
50 VUV | 1.49233 KHR |
100 VUV | 2.98466 KHR |
250 VUV | 7.46166 KHR |
500 VUV | 14.92332 KHR |
1000 VUV | 29.84663 KHR |
2000 VUV | 59.69326 KHR |
5000 VUV | 149.23315 KHR |
10000 VUV | 298.46630 KHR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
người Bolivia chuộc lại Đô la Fiji
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại taka bangladesh
Shekel mới của Israel chuộc lại Rial Qatar
Cedi Ghana chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đô la Suriname chuộc lại Peso của Uruguay
Đồng franc Rwanda chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Shilling Tanzania chuộc lại đồng Việt Nam
bảng lebanon chuộc lại Peso Mexico
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại đô la Úc
bảng Ai Cập chuộc lại Som Uzbekistan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.