1000 Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại taka bangladesh tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AED sang BDT theo tỷ giá thực tế
د.إ1.000 AED = Tk33.10690 BDT
05:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạitaka bangladeshBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 33.10690 BDT |
5 AED | 165.53450 BDT |
10 AED | 331.06900 BDT |
20 AED | 662.13800 BDT |
50 AED | 1,655.34500 BDT |
100 AED | 3,310.69000 BDT |
250 AED | 8,276.72500 BDT |
500 AED | 16,553.45000 BDT |
1000 AED | 33,106.90000 BDT |
2000 AED | 66,213.80000 BDT |
5000 AED | 165,534.50000 BDT |
10000 AED | 331,069.00000 BDT |
taka bangladeshchuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 0.03021 BDT |
5 AED | 0.15103 BDT |
10 AED | 0.30205 BDT |
20 AED | 0.60410 BDT |
50 AED | 1.51026 BDT |
100 AED | 3.02052 BDT |
250 AED | 7.55130 BDT |
500 AED | 15.10259 BDT |
1000 AED | 30.20518 BDT |
2000 AED | 60.41037 BDT |
5000 AED | 151.02592 BDT |
10000 AED | 302.05184 BDT |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rial Oman chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Tala Samoa chuộc lại Birr Ethiopia
Riel Campuchia chuộc lại đồng dinar Serbia
Lôi Rumani chuộc lại Rupee Nepal
Kuna Croatia chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Kina Papua New Guinea chuộc lại Rial Oman
Ariary Madagascar chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Zloty của Ba Lan chuộc lại bảng thánh helena
peso Philippine chuộc lại Kyat Myanma
đô la Barbados chuộc lại kịch Armenia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.