1000 Lek Albania chuộc lại Shilling Tanzania tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ALL sang TZS theo tỷ giá thực tế
Lek1.000 ALL = tzs29.82392 TZS
23:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Lek Albaniachuộc lạiShilling TanzaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 29.82392 TZS |
5 ALL | 149.11960 TZS |
10 ALL | 298.23920 TZS |
20 ALL | 596.47840 TZS |
50 ALL | 1,491.19600 TZS |
100 ALL | 2,982.39200 TZS |
250 ALL | 7,455.98000 TZS |
500 ALL | 14,911.96000 TZS |
1000 ALL | 29,823.92000 TZS |
2000 ALL | 59,647.84000 TZS |
5000 ALL | 149,119.60000 TZS |
10000 ALL | 298,239.20000 TZS |
Shilling Tanzaniachuộc lạiLek AlbaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 0.03353 TZS |
5 ALL | 0.16765 TZS |
10 ALL | 0.33530 TZS |
20 ALL | 0.67060 TZS |
50 ALL | 1.67651 TZS |
100 ALL | 3.35301 TZS |
250 ALL | 8.38253 TZS |
500 ALL | 16.76507 TZS |
1000 ALL | 33.53013 TZS |
2000 ALL | 67.06027 TZS |
5000 ALL | 167.65066 TZS |
10000 ALL | 335.30133 TZS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Guyana chuộc lại lesotho
Đô la Canada chuộc lại tonga pa'anga
dinar Tunisia chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Dinar Kuwait chuộc lại Peso Dominica
Peso Argentina chuộc lại Đô la Guyana
Đồng rúp của Belarus chuộc lại đô la Barbados
đồng rúp của Nga chuộc lại Cedi Ghana
Kyat Myanma chuộc lại Peso của Uruguay
thắng chuộc lại Đô la Canada
thắng chuộc lại Đô la Đài Loan mới
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.