1000 Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại đô la Hồng Kông tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BAM sang HKD theo tỷ giá thực tế
KM1.000 BAM = $4.65222 HKD
22:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 4.65222 HKD |
5 BAM | 23.26110 HKD |
10 BAM | 46.52220 HKD |
20 BAM | 93.04440 HKD |
50 BAM | 232.61100 HKD |
100 BAM | 465.22200 HKD |
250 BAM | 1,163.05500 HKD |
500 BAM | 2,326.11000 HKD |
1000 BAM | 4,652.22000 HKD |
2000 BAM | 9,304.44000 HKD |
5000 BAM | 23,261.10000 HKD |
10000 BAM | 46,522.20000 HKD |
đô la Hồng Kôngchuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 0.21495 HKD |
5 BAM | 1.07476 HKD |
10 BAM | 2.14951 HKD |
20 BAM | 4.29902 HKD |
50 BAM | 10.74756 HKD |
100 BAM | 21.49511 HKD |
250 BAM | 53.73779 HKD |
500 BAM | 107.47557 HKD |
1000 BAM | 214.95114 HKD |
2000 BAM | 429.90228 HKD |
5000 BAM | 1,074.75571 HKD |
10000 BAM | 2,149.51142 HKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la jamaica chuộc lại Ringgit Malaysia
Ringgit Malaysia chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Shilling Kenya chuộc lại người Bolivia
goude Haiti chuộc lại Rupiah Indonesia
Đại tá Salvador chuộc lại krona Iceland
Franc Guinea chuộc lại Rupee Pakistan
tonga pa'anga chuộc lại Franc Guinea
Dalasi, Gambia chuộc lại dinar Macedonia
bảng thánh helena chuộc lại Zloty của Ba Lan
Đô la Guyana chuộc lại bảng Guernsey
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.