1000 Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Ringgit Malaysia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BAM sang MYR theo tỷ giá thực tế
KM1.000 BAM = RM2.51926 MYR
02:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 2.51926 MYR |
5 BAM | 12.59630 MYR |
10 BAM | 25.19260 MYR |
20 BAM | 50.38520 MYR |
50 BAM | 125.96300 MYR |
100 BAM | 251.92600 MYR |
250 BAM | 629.81500 MYR |
500 BAM | 1,259.63000 MYR |
1000 BAM | 2,519.26000 MYR |
2000 BAM | 5,038.52000 MYR |
5000 BAM | 12,596.30000 MYR |
10000 BAM | 25,192.60000 MYR |
Ringgit Malaysiachuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BAM | 0.39694 MYR |
5 BAM | 1.98471 MYR |
10 BAM | 3.96942 MYR |
20 BAM | 7.93884 MYR |
50 BAM | 19.84710 MYR |
100 BAM | 39.69420 MYR |
250 BAM | 99.23549 MYR |
500 BAM | 198.47098 MYR |
1000 BAM | 396.94196 MYR |
2000 BAM | 793.88392 MYR |
5000 BAM | 1,984.70980 MYR |
10000 BAM | 3,969.41959 MYR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Ariary Madagascar chuộc lại dinar Jordan
đồng Việt Nam chuộc lại som kirgyzstan
Peso Mexico chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Shekel mới của Israel chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Tenge Kazakhstan chuộc lại goude Haiti
đồng Việt Nam chuộc lại Cedi Ghana
Đô la Namibia chuộc lại Rupiah Indonesia
Forint Hungary chuộc lại Peso Argentina
đồng rand Nam Phi chuộc lại Georgia Lari
người Bolivia chuộc lại Franc Comorian
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.