1000 đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CHF sang CVE theo tỷ giá thực tế
SFr.1.000 CHF = Esc117.18450 CVE
07:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng franc Thụy Sĩchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 117.18450 CVE |
5 CHF | 585.92250 CVE |
10 CHF | 1,171.84500 CVE |
20 CHF | 2,343.69000 CVE |
50 CHF | 5,859.22500 CVE |
100 CHF | 11,718.45000 CVE |
250 CHF | 29,296.12500 CVE |
500 CHF | 58,592.25000 CVE |
1000 CHF | 117,184.50000 CVE |
2000 CHF | 234,369.00000 CVE |
5000 CHF | 585,922.50000 CVE |
10000 CHF | 1,171,845.00000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiđồng franc Thụy SĩBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CHF | 0.00853 CVE |
5 CHF | 0.04267 CVE |
10 CHF | 0.08534 CVE |
20 CHF | 0.17067 CVE |
50 CHF | 0.42668 CVE |
100 CHF | 0.85336 CVE |
250 CHF | 2.13339 CVE |
500 CHF | 4.26678 CVE |
1000 CHF | 8.53355 CVE |
2000 CHF | 17.06710 CVE |
5000 CHF | 42.66776 CVE |
10000 CHF | 85.33552 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Bảng Gibraltar chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
som kirgyzstan chuộc lại Đô la Singapore
người Bolivia chuộc lại Krone Na Uy
Zloty của Ba Lan chuộc lại Kuna Croatia
Sierra Leone Leone chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Manat Turkmenistan chuộc lại Đô la Guyana
bảng Ai Cập chuộc lại hryvnia Ukraina
Shekel mới của Israel chuộc lại Dinar Algeria
Sierra Leone Leone chuộc lại Krone Đan Mạch
pula botswana chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.