1000 Đồng Peso Colombia chuộc lại Đảo Man bảng Anh tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ COP sang IMP theo tỷ giá thực tế
$1.000 COP = £0.00018 IMP
05:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đồng Peso Colombiachuộc lạiĐảo Man bảng AnhBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 COP | 0.00018 IMP |
5 COP | 0.00090 IMP |
10 COP | 0.00180 IMP |
20 COP | 0.00360 IMP |
50 COP | 0.00900 IMP |
100 COP | 0.01800 IMP |
250 COP | 0.04500 IMP |
500 COP | 0.09000 IMP |
1000 COP | 0.18000 IMP |
2000 COP | 0.36000 IMP |
5000 COP | 0.90000 IMP |
10000 COP | 1.80000 IMP |
Đảo Man bảng Anhchuộc lạiĐồng Peso ColombiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 COP | 5,555.55556 IMP |
5 COP | 27,777.77778 IMP |
10 COP | 55,555.55556 IMP |
20 COP | 111,111.11111 IMP |
50 COP | 277,777.77778 IMP |
100 COP | 555,555.55556 IMP |
250 COP | 1,388,888.88889 IMP |
500 COP | 2,777,777.77778 IMP |
1000 COP | 5,555,555.55556 IMP |
2000 COP | 11,111,111.11111 IMP |
5000 COP | 27,777,777.77778 IMP |
10000 COP | 55,555,555.55556 IMP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lev Bungari chuộc lại goude Haiti
Đảo Man bảng Anh chuộc lại Metical Mozambique
Shilling Tanzania chuộc lại Dinar Algeria
đồng rupee Mauritius chuộc lại đô la Barbados
Đại tá Salvador chuộc lại Peso Chilê
kịch Armenia chuộc lại Shekel mới của Israel
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Đô la Fiji
Florin Aruba chuộc lại Metical Mozambique
Ngultrum Bhutan chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đảo Man bảng Anh
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.