1000 Peso Dominica chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DOP sang DKK theo tỷ giá thực tế
$1.000 DOP = kr0.10133 DKK
07:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Dominicachuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 0.10133 DKK |
5 DOP | 0.50665 DKK |
10 DOP | 1.01330 DKK |
20 DOP | 2.02660 DKK |
50 DOP | 5.06650 DKK |
100 DOP | 10.13300 DKK |
250 DOP | 25.33250 DKK |
500 DOP | 50.66500 DKK |
1000 DOP | 101.33000 DKK |
2000 DOP | 202.66000 DKK |
5000 DOP | 506.65000 DKK |
10000 DOP | 1,013.30000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiPeso DominicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 9.86875 DKK |
5 DOP | 49.34373 DKK |
10 DOP | 98.68746 DKK |
20 DOP | 197.37491 DKK |
50 DOP | 493.43728 DKK |
100 DOP | 986.87457 DKK |
250 DOP | 2,467.18642 DKK |
500 DOP | 4,934.37284 DKK |
1000 DOP | 9,868.74568 DKK |
2000 DOP | 19,737.49136 DKK |
5000 DOP | 49,343.72841 DKK |
10000 DOP | 98,687.45682 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đại tá Costa Rica chuộc lại Cedi Ghana
dinar Macedonia chuộc lại đồng rúp của Nga
Riel Campuchia chuộc lại lesotho
Lev Bungari chuộc lại dirham Ma-rốc
người Bolivia chuộc lại Ngultrum Bhutan
Đại tá Salvador chuộc lại Kina Papua New Guinea
Zloty của Ba Lan chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Đô la Suriname chuộc lại đô la đông caribe
Đồng franc Rwanda chuộc lại Lev Bungari
Lev Bungari chuộc lại Lev Bungari
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.