1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Guarani, Paraguay tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang PYG theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = ₲9846.08802 PYG
04:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiGuarani, ParaguayBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 9,846.08802 PYG |
5 FKP | 49,230.44010 PYG |
10 FKP | 98,460.88020 PYG |
20 FKP | 196,921.76040 PYG |
50 FKP | 492,304.40100 PYG |
100 FKP | 984,608.80200 PYG |
250 FKP | 2,461,522.00500 PYG |
500 FKP | 4,923,044.01000 PYG |
1000 FKP | 9,846,088.02000 PYG |
2000 FKP | 19,692,176.04000 PYG |
5000 FKP | 49,230,440.10000 PYG |
10000 FKP | 98,460,880.20000 PYG |
Guarani, Paraguaychuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00010 PYG |
5 FKP | 0.00051 PYG |
10 FKP | 0.00102 PYG |
20 FKP | 0.00203 PYG |
50 FKP | 0.00508 PYG |
100 FKP | 0.01016 PYG |
250 FKP | 0.02539 PYG |
500 FKP | 0.05078 PYG |
1000 FKP | 0.10156 PYG |
2000 FKP | 0.20313 PYG |
5000 FKP | 0.50782 PYG |
10000 FKP | 1.01563 PYG |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
GBP chuộc lại Franc Comorian
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Koruna Séc
Đô la Brunei chuộc lại Rafia Maldives
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại nhân dân tệ
dinar Jordan chuộc lại taka bangladesh
đô la đông caribe chuộc lại Manat của Azerbaijan
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Đô la Fiji
Kyat Myanma chuộc lại Đô la Singapore
Jersey Pound chuộc lại Guarani, Paraguay
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Rupee Nepal
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.