1000 đô la Hồng Kông chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang AED theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = د.إ0.47108 AED
11:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.47108 AED |
5 HKD | 2.35540 AED |
10 HKD | 4.71080 AED |
20 HKD | 9.42160 AED |
50 HKD | 23.55400 AED |
100 HKD | 47.10800 AED |
250 HKD | 117.77000 AED |
500 HKD | 235.54000 AED |
1000 HKD | 471.08000 AED |
2000 HKD | 942.16000 AED |
5000 HKD | 2,355.40000 AED |
10000 HKD | 4,710.80000 AED |
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 2.12278 AED |
5 HKD | 10.61391 AED |
10 HKD | 21.22782 AED |
20 HKD | 42.45563 AED |
50 HKD | 106.13908 AED |
100 HKD | 212.27817 AED |
250 HKD | 530.69542 AED |
500 HKD | 1,061.39085 AED |
1000 HKD | 2,122.78169 AED |
2000 HKD | 4,245.56339 AED |
5000 HKD | 10,613.90847 AED |
10000 HKD | 21,227.81693 AED |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Metical Mozambique chuộc lại Som Uzbekistan
Krona Thụy Điển chuộc lại Peso Chilê
Đại tá Costa Rica chuộc lại nhân dân tệ
Đô la Liberia chuộc lại Somoni, Tajikistan
Florin Aruba chuộc lại Koruna Séc
Peso Dominica chuộc lại Baht Thái
Kuna Croatia chuộc lại kịch Armenia
Lôi Rumani chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Đại tá Costa Rica chuộc lại Krone Đan Mạch
Real Brazil chuộc lại Franc Thái Bình Dương
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.