1000 đô la Hồng Kông chuộc lại bảng Guernsey tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang GGP theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = £0.09513 GGP
02:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạibảng GuernseyBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.09513 GGP |
5 HKD | 0.47565 GGP |
10 HKD | 0.95130 GGP |
20 HKD | 1.90260 GGP |
50 HKD | 4.75650 GGP |
100 HKD | 9.51300 GGP |
250 HKD | 23.78250 GGP |
500 HKD | 47.56500 GGP |
1000 HKD | 95.13000 GGP |
2000 HKD | 190.26000 GGP |
5000 HKD | 475.65000 GGP |
10000 HKD | 951.30000 GGP |
bảng Guernseychuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 10.51193 GGP |
5 HKD | 52.55966 GGP |
10 HKD | 105.11931 GGP |
20 HKD | 210.23862 GGP |
50 HKD | 525.59655 GGP |
100 HKD | 1,051.19310 GGP |
250 HKD | 2,627.98276 GGP |
500 HKD | 5,255.96552 GGP |
1000 HKD | 10,511.93104 GGP |
2000 HKD | 21,023.86208 GGP |
5000 HKD | 52,559.65521 GGP |
10000 HKD | 105,119.31042 GGP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Guarani, Paraguay chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Tala Samoa
Lilangeni Swaziland chuộc lại Peso Argentina
Bảng Gibraltar chuộc lại pula botswana
bảng thánh helena chuộc lại Peso Dominica
Franc Thái Bình Dương chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
đô la jamaica chuộc lại Bảng Gibraltar
Kyat Myanma chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
đồng dinar Serbia chuộc lại Tenge Kazakhstan
EUR chuộc lại Đô la Đài Loan mới
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.