1000 Kuna Croatia chuộc lại Shekel mới của Israel tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HRK sang ILS theo tỷ giá thực tế
kn1.000 HRK = ₪0.51538 ILS
03:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Kuna Croatiachuộc lạiShekel mới của IsraelBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HRK | 0.51538 ILS |
5 HRK | 2.57690 ILS |
10 HRK | 5.15380 ILS |
20 HRK | 10.30760 ILS |
50 HRK | 25.76900 ILS |
100 HRK | 51.53800 ILS |
250 HRK | 128.84500 ILS |
500 HRK | 257.69000 ILS |
1000 HRK | 515.38000 ILS |
2000 HRK | 1,030.76000 ILS |
5000 HRK | 2,576.90000 ILS |
10000 HRK | 5,153.80000 ILS |
Shekel mới của Israelchuộc lạiKuna CroatiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HRK | 1.94032 ILS |
5 HRK | 9.70158 ILS |
10 HRK | 19.40316 ILS |
20 HRK | 38.80632 ILS |
50 HRK | 97.01579 ILS |
100 HRK | 194.03159 ILS |
250 HRK | 485.07897 ILS |
500 HRK | 970.15794 ILS |
1000 HRK | 1,940.31588 ILS |
2000 HRK | 3,880.63177 ILS |
5000 HRK | 9,701.57942 ILS |
10000 HRK | 19,403.15883 ILS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại đồng rúp của Nga
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Shilling Tanzania
Forint Hungary chuộc lại Rupee Pakistan
đồng dinar Serbia chuộc lại Lôi Rumani
Franc Comorian chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Shekel mới của Israel chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
lesotho chuộc lại Rial Oman
Đồng rúp của Belarus chuộc lại kịch Armenia
Đảo Man bảng Anh chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.