1000 Đảo Man bảng Anh chuộc lại Krona Thụy Điển tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ IMP sang SEK theo tỷ giá thực tế
£1.000 IMP = kr12.80921 SEK
07:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đảo Man bảng Anhchuộc lạiKrona Thụy ĐiểnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 12.80921 SEK |
5 IMP | 64.04605 SEK |
10 IMP | 128.09210 SEK |
20 IMP | 256.18420 SEK |
50 IMP | 640.46050 SEK |
100 IMP | 1,280.92100 SEK |
250 IMP | 3,202.30250 SEK |
500 IMP | 6,404.60500 SEK |
1000 IMP | 12,809.21000 SEK |
2000 IMP | 25,618.42000 SEK |
5000 IMP | 64,046.05000 SEK |
10000 IMP | 128,092.10000 SEK |
Krona Thụy Điểnchuộc lạiĐảo Man bảng AnhBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 0.07807 SEK |
5 IMP | 0.39034 SEK |
10 IMP | 0.78069 SEK |
20 IMP | 1.56138 SEK |
50 IMP | 3.90344 SEK |
100 IMP | 7.80688 SEK |
250 IMP | 19.51721 SEK |
500 IMP | 39.03441 SEK |
1000 IMP | 78.06883 SEK |
2000 IMP | 156.13765 SEK |
5000 IMP | 390.34414 SEK |
10000 IMP | 780.68827 SEK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Manat Turkmenistan chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đô la Suriname chuộc lại đô la đông caribe
Sierra Leone Leone chuộc lại đồng rupee Mauritius
Zloty của Ba Lan chuộc lại Shekel mới của Israel
Vatu Vanuatu chuộc lại Ariary Madagascar
Krone Đan Mạch chuộc lại Lempira Honduras
đồng Việt Nam chuộc lại Lek Albania
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Đô la Singapore
Zloty của Ba Lan chuộc lại Đồng franc Rwanda
người Bolivia chuộc lại Dinar Bahrain
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.