1000 krona Iceland chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ISK sang BAM theo tỷ giá thực tế
kr1.000 ISK = KM0.01368 BAM
07:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
krona Icelandchuộc lạiNhãn hiệu mui trần Bosnia và HerzegovinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ISK | 0.01368 BAM |
5 ISK | 0.06840 BAM |
10 ISK | 0.13680 BAM |
20 ISK | 0.27360 BAM |
50 ISK | 0.68400 BAM |
100 ISK | 1.36800 BAM |
250 ISK | 3.42000 BAM |
500 ISK | 6.84000 BAM |
1000 ISK | 13.68000 BAM |
2000 ISK | 27.36000 BAM |
5000 ISK | 68.40000 BAM |
10000 ISK | 136.80000 BAM |
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovinachuộc lạikrona IcelandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ISK | 73.09942 BAM |
5 ISK | 365.49708 BAM |
10 ISK | 730.99415 BAM |
20 ISK | 1,461.98830 BAM |
50 ISK | 3,654.97076 BAM |
100 ISK | 7,309.94152 BAM |
250 ISK | 18,274.85380 BAM |
500 ISK | 36,549.70760 BAM |
1000 ISK | 73,099.41520 BAM |
2000 ISK | 146,198.83041 BAM |
5000 ISK | 365,497.07602 BAM |
10000 ISK | 730,994.15205 BAM |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
bảng Guernsey chuộc lại Guarani, Paraguay
Dinar Kuwait chuộc lại đồng Việt Nam
Đô la Liberia chuộc lại đồng naira của Nigeria
dinar Tunisia chuộc lại GBP
Kina Papua New Guinea chuộc lại Ariary Madagascar
Peso Chilê chuộc lại goude Haiti
pataca Ma Cao chuộc lại Sierra Leone Leone
đô la chuộc lại nhân dân tệ
Ariary Madagascar chuộc lại Peso Dominica
Ngultrum Bhutan chuộc lại đồng rand Nam Phi
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.