1000 som kirgyzstan chuộc lại Vatu Vanuatu tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KGS sang VUV theo tỷ giá thực tế
Лв1.000 KGS = VT1.37763 VUV
15:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
som kirgyzstanchuộc lạiVatu VanuatuBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KGS | 1.37763 VUV |
5 KGS | 6.88815 VUV |
10 KGS | 13.77630 VUV |
20 KGS | 27.55260 VUV |
50 KGS | 68.88150 VUV |
100 KGS | 137.76300 VUV |
250 KGS | 344.40750 VUV |
500 KGS | 688.81500 VUV |
1000 KGS | 1,377.63000 VUV |
2000 KGS | 2,755.26000 VUV |
5000 KGS | 6,888.15000 VUV |
10000 KGS | 13,776.30000 VUV |
Vatu Vanuatuchuộc lạisom kirgyzstanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KGS | 0.72588 VUV |
5 KGS | 3.62942 VUV |
10 KGS | 7.25884 VUV |
20 KGS | 14.51769 VUV |
50 KGS | 36.29422 VUV |
100 KGS | 72.58843 VUV |
250 KGS | 181.47108 VUV |
500 KGS | 362.94215 VUV |
1000 KGS | 725.88431 VUV |
2000 KGS | 1,451.76862 VUV |
5000 KGS | 3,629.42154 VUV |
10000 KGS | 7,258.84309 VUV |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Vatu Vanuatu chuộc lại đô la Hồng Kông
Đô la Bermuda chuộc lại Cedi Ghana
Rupee Sri Lanka chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại pula botswana
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Real Brazil
Rial Qatar chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Đại tá Salvador chuộc lại taka bangladesh
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
pataca Ma Cao chuộc lại dinar Tunisia
Đô la Belize chuộc lại Baht Thái
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.