1000 Franc Comorian chuộc lại Baht Thái tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KMF sang THB theo tỷ giá thực tế
CF1.000 KMF = ฿0.07658 THB
23:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Comorianchuộc lạiBaht TháiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KMF | 0.07658 THB |
5 KMF | 0.38290 THB |
10 KMF | 0.76580 THB |
20 KMF | 1.53160 THB |
50 KMF | 3.82900 THB |
100 KMF | 7.65800 THB |
250 KMF | 19.14500 THB |
500 KMF | 38.29000 THB |
1000 KMF | 76.58000 THB |
2000 KMF | 153.16000 THB |
5000 KMF | 382.90000 THB |
10000 KMF | 765.80000 THB |
Baht Tháichuộc lạiFranc ComorianBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KMF | 13.05824 THB |
5 KMF | 65.29120 THB |
10 KMF | 130.58240 THB |
20 KMF | 261.16479 THB |
50 KMF | 652.91199 THB |
100 KMF | 1,305.82397 THB |
250 KMF | 3,264.55994 THB |
500 KMF | 6,529.11987 THB |
1000 KMF | 13,058.23975 THB |
2000 KMF | 26,116.47950 THB |
5000 KMF | 65,291.19875 THB |
10000 KMF | 130,582.39749 THB |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
dinar Jordan chuộc lại Dinar Bahrain
Đô la Guyana chuộc lại Guarani, Paraguay
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Rial Oman
Franc Comorian chuộc lại nhân dân tệ
đô la Barbados chuộc lại Lempira Honduras
Cedi Ghana chuộc lại đô la jamaica
pataca Ma Cao chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Tugrik Mông Cổ chuộc lại Kina Papua New Guinea
đồng naira của Nigeria chuộc lại Tala Samoa
Tala Samoa chuộc lại Rupiah Indonesia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.