1000 Tugrik Mông Cổ chuộc lại tonga pa'anga tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MNT sang TOP theo tỷ giá thực tế
₮1.000 MNT = T$0.00064 TOP
00:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Tugrik Mông Cổchuộc lạitonga pa'angaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MNT | 0.00064 TOP |
5 MNT | 0.00320 TOP |
10 MNT | 0.00640 TOP |
20 MNT | 0.01280 TOP |
50 MNT | 0.03200 TOP |
100 MNT | 0.06400 TOP |
250 MNT | 0.16000 TOP |
500 MNT | 0.32000 TOP |
1000 MNT | 0.64000 TOP |
2000 MNT | 1.28000 TOP |
5000 MNT | 3.20000 TOP |
10000 MNT | 6.40000 TOP |
tonga pa'angachuộc lạiTugrik Mông CổBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MNT | 1,562.50000 TOP |
5 MNT | 7,812.50000 TOP |
10 MNT | 15,625.00000 TOP |
20 MNT | 31,250.00000 TOP |
50 MNT | 78,125.00000 TOP |
100 MNT | 156,250.00000 TOP |
250 MNT | 390,625.00000 TOP |
500 MNT | 781,250.00000 TOP |
1000 MNT | 1,562,500.00000 TOP |
2000 MNT | 3,125,000.00000 TOP |
5000 MNT | 7,812,500.00000 TOP |
10000 MNT | 15,625,000.00000 TOP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Sierra Leone Leone
đô la chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Đồng Peso Colombia chuộc lại bảng lebanon
Bảng Gibraltar chuộc lại Kíp Lào
dinar Tunisia chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Bảng Gibraltar chuộc lại Đại tá Costa Rica
Dalasi, Gambia chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Peso của Uruguay chuộc lại Kyat Myanma
Forint Hungary chuộc lại Riel Campuchia
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.