1000 đồng naira của Nigeria chuộc lại krona Iceland tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NGN sang ISK theo tỷ giá thực tế
₦1.000 NGN = kr0.07992 ISK
04:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng naira của Nigeriachuộc lạikrona IcelandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 0.07992 ISK |
5 NGN | 0.39960 ISK |
10 NGN | 0.79920 ISK |
20 NGN | 1.59840 ISK |
50 NGN | 3.99600 ISK |
100 NGN | 7.99200 ISK |
250 NGN | 19.98000 ISK |
500 NGN | 39.96000 ISK |
1000 NGN | 79.92000 ISK |
2000 NGN | 159.84000 ISK |
5000 NGN | 399.60000 ISK |
10000 NGN | 799.20000 ISK |
krona Icelandchuộc lạiđồng naira của NigeriaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NGN | 12.51251 ISK |
5 NGN | 62.56256 ISK |
10 NGN | 125.12513 ISK |
20 NGN | 250.25025 ISK |
50 NGN | 625.62563 ISK |
100 NGN | 1,251.25125 ISK |
250 NGN | 3,128.12813 ISK |
500 NGN | 6,256.25626 ISK |
1000 NGN | 12,512.51251 ISK |
2000 NGN | 25,025.02503 ISK |
5000 NGN | 62,562.56256 ISK |
10000 NGN | 125,125.12513 ISK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Đô la Singapore
Peso Mexico chuộc lại Vatu Vanuatu
Đô la Belize chuộc lại Georgia Lari
Dinar Algeria chuộc lại dinar Macedonia
Đô la Singapore chuộc lại Đô la Bahamas
Sierra Leone Leone chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Zloty của Ba Lan
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Riel Campuchia
Dinar Algeria chuộc lại Đô la Liberia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.