1000 đô la New Zealand chuộc lại Rupiah Indonesia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NZD sang IDR theo tỷ giá thực tế
$1.000 NZD = Rp9677.15320 IDR
15:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la New Zealandchuộc lạiRupiah IndonesiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NZD | 9,677.15320 IDR |
5 NZD | 48,385.76600 IDR |
10 NZD | 96,771.53200 IDR |
20 NZD | 193,543.06400 IDR |
50 NZD | 483,857.66000 IDR |
100 NZD | 967,715.32000 IDR |
250 NZD | 2,419,288.30000 IDR |
500 NZD | 4,838,576.60000 IDR |
1000 NZD | 9,677,153.20000 IDR |
2000 NZD | 19,354,306.40000 IDR |
5000 NZD | 48,385,766.00000 IDR |
10000 NZD | 96,771,532.00000 IDR |
Rupiah Indonesiachuộc lạiđô la New ZealandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NZD | 0.00010 IDR |
5 NZD | 0.00052 IDR |
10 NZD | 0.00103 IDR |
20 NZD | 0.00207 IDR |
50 NZD | 0.00517 IDR |
100 NZD | 0.01033 IDR |
250 NZD | 0.02583 IDR |
500 NZD | 0.05167 IDR |
1000 NZD | 0.10334 IDR |
2000 NZD | 0.20667 IDR |
5000 NZD | 0.51668 IDR |
10000 NZD | 1.03336 IDR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Forint Hungary
Dinar Bahrain chuộc lại taka bangladesh
Franc CFA Trung Phi chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Florin Aruba
Riel Campuchia chuộc lại Đô la Brunei
Shekel mới của Israel chuộc lại Balboa Panama
Tala Samoa chuộc lại Đô la Liberia
Riel Campuchia chuộc lại Peso Dominica
Rupiah Indonesia chuộc lại đô la New Zealand
Krone Na Uy chuộc lại Balboa Panama
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.