1000 Nuevo Sol, Peru chuộc lại Đô la Đài Loan mới tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PEN sang TWD theo tỷ giá thực tế
S/.1.000 PEN = NT$9.07603 TWD
11:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Nuevo Sol, Peruchuộc lạiĐô la Đài Loan mớiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PEN | 9.07603 TWD |
5 PEN | 45.38015 TWD |
10 PEN | 90.76030 TWD |
20 PEN | 181.52060 TWD |
50 PEN | 453.80150 TWD |
100 PEN | 907.60300 TWD |
250 PEN | 2,269.00750 TWD |
500 PEN | 4,538.01500 TWD |
1000 PEN | 9,076.03000 TWD |
2000 PEN | 18,152.06000 TWD |
5000 PEN | 45,380.15000 TWD |
10000 PEN | 90,760.30000 TWD |
Đô la Đài Loan mớichuộc lạiNuevo Sol, PeruBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PEN | 0.11018 TWD |
5 PEN | 0.55090 TWD |
10 PEN | 1.10180 TWD |
20 PEN | 2.20361 TWD |
50 PEN | 5.50902 TWD |
100 PEN | 11.01803 TWD |
250 PEN | 27.54508 TWD |
500 PEN | 55.09017 TWD |
1000 PEN | 110.18033 TWD |
2000 PEN | 220.36066 TWD |
5000 PEN | 550.90166 TWD |
10000 PEN | 1,101.80332 TWD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Đô la Liberia
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Lôi Rumani chuộc lại Dalasi, Gambia
Đại tá Salvador chuộc lại Manat của Azerbaijan
dinar Tunisia chuộc lại đô la
bảng thánh helena chuộc lại escudo cape verde
nhân dân tệ chuộc lại tonga pa'anga
Đô la Suriname chuộc lại Đồng rúp của Belarus
đồng rúp của Nga chuộc lại Đồng franc Djibouti
Dinar Kuwait chuộc lại đồng rupee Mauritius
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.