1000 peso Philippine chuộc lại Rupiah Indonesia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PHP sang IDR theo tỷ giá thực tế
₱1.000 PHP = Rp282.31056 IDR
03:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
peso Philippinechuộc lạiRupiah IndonesiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 282.31056 IDR |
| 5 PHP | 1,411.55280 IDR |
| 10 PHP | 2,823.10560 IDR |
| 20 PHP | 5,646.21120 IDR |
| 50 PHP | 14,115.52800 IDR |
| 100 PHP | 28,231.05600 IDR |
| 250 PHP | 70,577.64000 IDR |
| 500 PHP | 141,155.28000 IDR |
| 1000 PHP | 282,310.56000 IDR |
| 2000 PHP | 564,621.12000 IDR |
| 5000 PHP | 1,411,552.80000 IDR |
| 10000 PHP | 2,823,105.60000 IDR |
Rupiah Indonesiachuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 0.00354 IDR |
| 5 PHP | 0.01771 IDR |
| 10 PHP | 0.03542 IDR |
| 20 PHP | 0.07084 IDR |
| 50 PHP | 0.17711 IDR |
| 100 PHP | 0.35422 IDR |
| 250 PHP | 0.88555 IDR |
| 500 PHP | 1.77110 IDR |
| 1000 PHP | 3.54220 IDR |
| 2000 PHP | 7.08440 IDR |
| 5000 PHP | 17.71099 IDR |
| 10000 PHP | 35.42198 IDR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Krone Na Uy chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Som Uzbekistan chuộc lại Ngultrum Bhutan
Đô la Liberia chuộc lại Shilling Kenya
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Lôi Rumani
Zloty của Ba Lan chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Đô la Canada chuộc lại đô la Barbados
đô la jamaica chuộc lại đồng rand Nam Phi
Đại tá Costa Rica chuộc lại nhân dân tệ
Zloty của Ba Lan chuộc lại peso Philippine
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.