1000 đồng rúp của Nga chuộc lại Franc Guinea tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ RUB sang GNF theo tỷ giá thực tế
руб1.000 RUB = GFr106.41563 GNF
14:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng rúp của Ngachuộc lạiFranc GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 RUB | 106.41563 GNF |
5 RUB | 532.07815 GNF |
10 RUB | 1,064.15630 GNF |
20 RUB | 2,128.31260 GNF |
50 RUB | 5,320.78150 GNF |
100 RUB | 10,641.56300 GNF |
250 RUB | 26,603.90750 GNF |
500 RUB | 53,207.81500 GNF |
1000 RUB | 106,415.63000 GNF |
2000 RUB | 212,831.26000 GNF |
5000 RUB | 532,078.15000 GNF |
10000 RUB | 1,064,156.30000 GNF |
Franc Guineachuộc lạiđồng rúp của NgaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 RUB | 0.00940 GNF |
5 RUB | 0.04699 GNF |
10 RUB | 0.09397 GNF |
20 RUB | 0.18794 GNF |
50 RUB | 0.46986 GNF |
100 RUB | 0.93971 GNF |
250 RUB | 2.34928 GNF |
500 RUB | 4.69856 GNF |
1000 RUB | 9.39712 GNF |
2000 RUB | 18.79423 GNF |
5000 RUB | 46.98558 GNF |
10000 RUB | 93.97116 GNF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Đài Loan mới chuộc lại tonga pa'anga
Lek Albania chuộc lại Dinar Bahrain
krona Iceland chuộc lại bảng lebanon
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Rafia Maldives
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Nuevo Sol, Peru
dinar Jordan chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Krone Đan Mạch chuộc lại Shekel mới của Israel
đồng naira của Nigeria chuộc lại hryvnia Ukraina
Rial Qatar chuộc lại Đồng rúp của Belarus
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.