1000 đồng Việt Nam chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ VND sang AED theo tỷ giá thực tế
₫1.000 VND = د.إ0.00014 AED
00:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng Việt Namchuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VND | 0.00014 AED |
5 VND | 0.00070 AED |
10 VND | 0.00140 AED |
20 VND | 0.00280 AED |
50 VND | 0.00700 AED |
100 VND | 0.01400 AED |
250 VND | 0.03500 AED |
500 VND | 0.07000 AED |
1000 VND | 0.14000 AED |
2000 VND | 0.28000 AED |
5000 VND | 0.70000 AED |
10000 VND | 1.40000 AED |
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VND | 7,142.85714 AED |
5 VND | 35,714.28571 AED |
10 VND | 71,428.57143 AED |
20 VND | 142,857.14286 AED |
50 VND | 357,142.85714 AED |
100 VND | 714,285.71429 AED |
250 VND | 1,785,714.28571 AED |
500 VND | 3,571,428.57143 AED |
1000 VND | 7,142,857.14286 AED |
2000 VND | 14,285,714.28571 AED |
5000 VND | 35,714,285.71429 AED |
10000 VND | 71,428,571.42857 AED |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
krona Iceland chuộc lại EUR
Kuna Croatia chuộc lại Rupee Pakistan
Dalasi, Gambia chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Peso Mexico chuộc lại Balboa Panama
krona Iceland chuộc lại Tenge Kazakhstan
Guarani, Paraguay chuộc lại đô la Úc
đô la Barbados chuộc lại ZMW
Đô la Liberia chuộc lại Guarani, Paraguay
Kwanza Angola chuộc lại Peso Argentina
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.