1000 Manat của Azerbaijan chuộc lại Shekel mới của Israel tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AZN sang ILS theo tỷ giá thực tế
man.1.000 AZN = ₪1.95755 ILS
06:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Manat của Azerbaijanchuộc lạiShekel mới của IsraelBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AZN | 1.95755 ILS |
5 AZN | 9.78775 ILS |
10 AZN | 19.57550 ILS |
20 AZN | 39.15100 ILS |
50 AZN | 97.87750 ILS |
100 AZN | 195.75500 ILS |
250 AZN | 489.38750 ILS |
500 AZN | 978.77500 ILS |
1000 AZN | 1,957.55000 ILS |
2000 AZN | 3,915.10000 ILS |
5000 AZN | 9,787.75000 ILS |
10000 AZN | 19,575.50000 ILS |
Shekel mới của Israelchuộc lạiManat của AzerbaijanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AZN | 0.51084 ILS |
5 AZN | 2.55421 ILS |
10 AZN | 5.10843 ILS |
20 AZN | 10.21685 ILS |
50 AZN | 25.54213 ILS |
100 AZN | 51.08426 ILS |
250 AZN | 127.71066 ILS |
500 AZN | 255.42132 ILS |
1000 AZN | 510.84263 ILS |
2000 AZN | 1,021.68527 ILS |
5000 AZN | 2,554.21317 ILS |
10000 AZN | 5,108.42635 ILS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Dalasi, Gambia
đô la Hồng Kông chuộc lại Franc Comorian
Georgia Lari chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Cedi Ghana chuộc lại Sierra Leone Leone
Đồng Peso Colombia chuộc lại Krone Đan Mạch
Đô la Namibia chuộc lại đô la Úc
Lilangeni Swaziland chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Lek Albania chuộc lại ZMW
Đô la Guyana chuộc lại đồng naira của Nigeria
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.