1000 đô la Hồng Kông chuộc lại Franc Comorian tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang KMF theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = CF54.03762 KMF
04:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiFranc ComorianBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 54.03762 KMF |
5 HKD | 270.18810 KMF |
10 HKD | 540.37620 KMF |
20 HKD | 1,080.75240 KMF |
50 HKD | 2,701.88100 KMF |
100 HKD | 5,403.76200 KMF |
250 HKD | 13,509.40500 KMF |
500 HKD | 27,018.81000 KMF |
1000 HKD | 54,037.62000 KMF |
2000 HKD | 108,075.24000 KMF |
5000 HKD | 270,188.10000 KMF |
10000 HKD | 540,376.20000 KMF |
Franc Comorianchuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.01851 KMF |
5 HKD | 0.09253 KMF |
10 HKD | 0.18506 KMF |
20 HKD | 0.37011 KMF |
50 HKD | 0.92528 KMF |
100 HKD | 1.85056 KMF |
250 HKD | 4.62641 KMF |
500 HKD | 9.25281 KMF |
1000 HKD | 18.50563 KMF |
2000 HKD | 37.01125 KMF |
5000 HKD | 92.52813 KMF |
10000 HKD | 185.05626 KMF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đại tá Costa Rica chuộc lại pataca Ma Cao
Jersey Pound chuộc lại krona Iceland
đô la Barbados chuộc lại Peso Mexico
Lilangeni Swaziland chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại đồng rand Nam Phi
Đại tá Salvador chuộc lại đô la Barbados
Krone Đan Mạch chuộc lại dinar Macedonia
Rafia Maldives chuộc lại pula botswana
Rupee Seychellois chuộc lại đồng rúp của Nga
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Guarani, Paraguay
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.