1000 Krone Đan Mạch chuộc lại peso Philippine tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DKK sang PHP theo tỷ giá thực tế
kr1.000 DKK = ₱8.94869 PHP
14:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krone Đan Mạchchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 8.94869 PHP |
5 DKK | 44.74345 PHP |
10 DKK | 89.48690 PHP |
20 DKK | 178.97380 PHP |
50 DKK | 447.43450 PHP |
100 DKK | 894.86900 PHP |
250 DKK | 2,237.17250 PHP |
500 DKK | 4,474.34500 PHP |
1000 DKK | 8,948.69000 PHP |
2000 DKK | 17,897.38000 PHP |
5000 DKK | 44,743.45000 PHP |
10000 DKK | 89,486.90000 PHP |
peso Philippinechuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 0.11175 PHP |
5 DKK | 0.55874 PHP |
10 DKK | 1.11748 PHP |
20 DKK | 2.23496 PHP |
50 DKK | 5.58741 PHP |
100 DKK | 11.17482 PHP |
250 DKK | 27.93705 PHP |
500 DKK | 55.87410 PHP |
1000 DKK | 111.74820 PHP |
2000 DKK | 223.49640 PHP |
5000 DKK | 558.74100 PHP |
10000 DKK | 1,117.48200 PHP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Namibia chuộc lại Som Uzbekistan
Ariary Madagascar chuộc lại bảng Ai Cập
Kwanza Angola chuộc lại nhân dân tệ
Đại tá Costa Rica chuộc lại Dalasi, Gambia
Guarani, Paraguay chuộc lại Lev Bungari
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Krone Đan Mạch
dinar Tunisia chuộc lại Franc CFA Tây Phi
lesotho chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Rafia Maldives chuộc lại Lilangeni Swaziland
Lek Albania chuộc lại Ngultrum Bhutan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.