1000 Ringgit Malaysia chuộc lại Manat Turkmenistan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MYR sang TMT theo tỷ giá thực tế
RM1.000 MYR = T0.82645 TMT
04:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Ringgit Malaysiachuộc lạiManat TurkmenistanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MYR | 0.82645 TMT |
5 MYR | 4.13225 TMT |
10 MYR | 8.26450 TMT |
20 MYR | 16.52900 TMT |
50 MYR | 41.32250 TMT |
100 MYR | 82.64500 TMT |
250 MYR | 206.61250 TMT |
500 MYR | 413.22500 TMT |
1000 MYR | 826.45000 TMT |
2000 MYR | 1,652.90000 TMT |
5000 MYR | 4,132.25000 TMT |
10000 MYR | 8,264.50000 TMT |
Manat Turkmenistanchuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MYR | 1.20999 TMT |
5 MYR | 6.04997 TMT |
10 MYR | 12.09995 TMT |
20 MYR | 24.19989 TMT |
50 MYR | 60.49973 TMT |
100 MYR | 120.99946 TMT |
250 MYR | 302.49864 TMT |
500 MYR | 604.99728 TMT |
1000 MYR | 1,209.99456 TMT |
2000 MYR | 2,419.98911 TMT |
5000 MYR | 6,049.97278 TMT |
10000 MYR | 12,099.94555 TMT |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Krone Na Uy chuộc lại bảng thánh helena
Lilangeni Swaziland chuộc lại Kina Papua New Guinea
Đô la Bahamas chuộc lại Đồng Peso Colombia
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Somoni, Tajikistan
Nuevo Sol, Peru chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
Ringgit Malaysia chuộc lại Florin Aruba
nhân dân tệ chuộc lại Đô la Đài Loan mới
đô la Hồng Kông chuộc lại Shekel mới của Israel
Bảng Gibraltar chuộc lại đô la New Zealand
đô la New Zealand chuộc lại Krona Thụy Điển
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.