1000 Córdoba, Nicaragua chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NIO sang CVE theo tỷ giá thực tế
C$1.000 NIO = Esc2.57473 CVE
15:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Córdoba, Nicaraguachuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NIO | 2.57473 CVE |
5 NIO | 12.87365 CVE |
10 NIO | 25.74730 CVE |
20 NIO | 51.49460 CVE |
50 NIO | 128.73650 CVE |
100 NIO | 257.47300 CVE |
250 NIO | 643.68250 CVE |
500 NIO | 1,287.36500 CVE |
1000 NIO | 2,574.73000 CVE |
2000 NIO | 5,149.46000 CVE |
5000 NIO | 12,873.65000 CVE |
10000 NIO | 25,747.30000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiCórdoba, NicaraguaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NIO | 0.38839 CVE |
5 NIO | 1.94195 CVE |
10 NIO | 3.88390 CVE |
20 NIO | 7.76780 CVE |
50 NIO | 19.41951 CVE |
100 NIO | 38.83902 CVE |
250 NIO | 97.09756 CVE |
500 NIO | 194.19512 CVE |
1000 NIO | 388.39024 CVE |
2000 NIO | 776.78048 CVE |
5000 NIO | 1,941.95119 CVE |
10000 NIO | 3,883.90239 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lilangeni Swaziland chuộc lại Jersey Pound
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Lilangeni Swaziland
đô la Úc chuộc lại Rupee Pakistan
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la Bermuda
Nuevo Sol, Peru chuộc lại som kirgyzstan
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Baht Thái
Peso Dominica chuộc lại Manat của Azerbaijan
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Ariary Madagascar
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Đồng franc Rwanda
Koruna Séc chuộc lại Kíp Lào
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.