1000 Krone Na Uy chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ NOK sang DKK theo tỷ giá thực tế
kr1.000 NOK = kr0.63475 DKK
04:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krone Na Uychuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NOK | 0.63475 DKK |
5 NOK | 3.17375 DKK |
10 NOK | 6.34750 DKK |
20 NOK | 12.69500 DKK |
50 NOK | 31.73750 DKK |
100 NOK | 63.47500 DKK |
250 NOK | 158.68750 DKK |
500 NOK | 317.37500 DKK |
1000 NOK | 634.75000 DKK |
2000 NOK | 1,269.50000 DKK |
5000 NOK | 3,173.75000 DKK |
10000 NOK | 6,347.50000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiKrone Na UyBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 NOK | 1.57542 DKK |
5 NOK | 7.87712 DKK |
10 NOK | 15.75423 DKK |
20 NOK | 31.50847 DKK |
50 NOK | 78.77117 DKK |
100 NOK | 157.54234 DKK |
250 NOK | 393.85585 DKK |
500 NOK | 787.71170 DKK |
1000 NOK | 1,575.42340 DKK |
2000 NOK | 3,150.84679 DKK |
5000 NOK | 7,877.11698 DKK |
10000 NOK | 15,754.23395 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
pataca Ma Cao chuộc lại Đô la Guyana
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Đồng franc Rwanda
đô la chuộc lại hryvnia Ukraina
bảng lebanon chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Đô la Namibia chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Đô la Bahamas chuộc lại Kina Papua New Guinea
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Manat Turkmenistan
Đô la Singapore chuộc lại Rupee Sri Lanka
Đại tá Salvador chuộc lại ZMW
Đô la Guyana chuộc lại taka bangladesh
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.