1000 Zloty của Ba Lan chuộc lại đô la Úc tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PLN sang AUD theo tỷ giá thực tế
zł1.000 PLN = A$0.41909 AUD
02:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Zloty của Ba Lanchuộc lạiđô la ÚcBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 0.41909 AUD |
5 PLN | 2.09545 AUD |
10 PLN | 4.19090 AUD |
20 PLN | 8.38180 AUD |
50 PLN | 20.95450 AUD |
100 PLN | 41.90900 AUD |
250 PLN | 104.77250 AUD |
500 PLN | 209.54500 AUD |
1000 PLN | 419.09000 AUD |
2000 PLN | 838.18000 AUD |
5000 PLN | 2,095.45000 AUD |
10000 PLN | 4,190.90000 AUD |
đô la Úcchuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 2.38612 AUD |
5 PLN | 11.93061 AUD |
10 PLN | 23.86122 AUD |
20 PLN | 47.72245 AUD |
50 PLN | 119.30612 AUD |
100 PLN | 238.61223 AUD |
250 PLN | 596.53058 AUD |
500 PLN | 1,193.06116 AUD |
1000 PLN | 2,386.12231 AUD |
2000 PLN | 4,772.24463 AUD |
5000 PLN | 11,930.61156 AUD |
10000 PLN | 23,861.22313 AUD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la jamaica chuộc lại đồng dinar Serbia
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Guarani, Paraguay
EUR chuộc lại Peso Dominica
Krona Thụy Điển chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
dinar Macedonia chuộc lại Đô la Guyana
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Shekel mới của Israel
nhân dân tệ chuộc lại Somoni, Tajikistan
Cedi Ghana chuộc lại đô la
Đồng rúp của Belarus chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
đồng dinar Serbia chuộc lại đồng naira của Nigeria
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.