1000 Guarani, Paraguay chuộc lại Đô la Bermuda tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PYG sang BMD theo tỷ giá thực tế
₲1.000 PYG = $0.00014 BMD
00:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Guarani, Paraguaychuộc lạiĐô la BermudaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PYG | 0.00014 BMD |
5 PYG | 0.00070 BMD |
10 PYG | 0.00140 BMD |
20 PYG | 0.00280 BMD |
50 PYG | 0.00700 BMD |
100 PYG | 0.01400 BMD |
250 PYG | 0.03500 BMD |
500 PYG | 0.07000 BMD |
1000 PYG | 0.14000 BMD |
2000 PYG | 0.28000 BMD |
5000 PYG | 0.70000 BMD |
10000 PYG | 1.40000 BMD |
Đô la Bermudachuộc lạiGuarani, ParaguayBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PYG | 7,142.85714 BMD |
5 PYG | 35,714.28571 BMD |
10 PYG | 71,428.57143 BMD |
20 PYG | 142,857.14286 BMD |
50 PYG | 357,142.85714 BMD |
100 PYG | 714,285.71429 BMD |
250 PYG | 1,785,714.28571 BMD |
500 PYG | 3,571,428.57143 BMD |
1000 PYG | 7,142,857.14286 BMD |
2000 PYG | 14,285,714.28571 BMD |
5000 PYG | 35,714,285.71429 BMD |
10000 PYG | 71,428,571.42857 BMD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Manat Turkmenistan chuộc lại Tala Samoa
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại đô la đông caribe
Riel Campuchia chuộc lại Peso Dominica
peso Philippine chuộc lại pataca Ma Cao
Đô la Belize chuộc lại hryvnia Ukraina
Lempira Honduras chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
dinar Tunisia chuộc lại đồng Việt Nam
Rupee Seychellois chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Đô la Fiji chuộc lại Dinar Algeria
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.