1000 Đại tá Salvador chuộc lại Ariary Madagascar tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang MGA theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = Ar502.78286 MGA
01:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạiAriary MadagascarBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 502.78286 MGA |
5 SVC | 2,513.91430 MGA |
10 SVC | 5,027.82860 MGA |
20 SVC | 10,055.65720 MGA |
50 SVC | 25,139.14300 MGA |
100 SVC | 50,278.28600 MGA |
250 SVC | 125,695.71500 MGA |
500 SVC | 251,391.43000 MGA |
1000 SVC | 502,782.86000 MGA |
2000 SVC | 1,005,565.72000 MGA |
5000 SVC | 2,513,914.30000 MGA |
10000 SVC | 5,027,828.60000 MGA |
Ariary Madagascarchuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.00199 MGA |
5 SVC | 0.00994 MGA |
10 SVC | 0.01989 MGA |
20 SVC | 0.03978 MGA |
50 SVC | 0.09945 MGA |
100 SVC | 0.19889 MGA |
250 SVC | 0.49723 MGA |
500 SVC | 0.99447 MGA |
1000 SVC | 1.98893 MGA |
2000 SVC | 3.97786 MGA |
5000 SVC | 9.94465 MGA |
10000 SVC | 19.88930 MGA |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dinar Algeria chuộc lại Ngultrum Bhutan
Rupiah Indonesia chuộc lại Lilangeni Swaziland
đồng rupee Mauritius chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Franc CFA Tây Phi chuộc lại đô la Hồng Kông
Ariary Madagascar chuộc lại bảng Ai Cập
hryvnia Ukraina chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Kwanza Angola chuộc lại pula botswana
Đồng franc Rwanda chuộc lại bảng thánh helena
đồng Việt Nam chuộc lại Đô la Liberia
Sierra Leone Leone chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.