1000 đồng Việt Nam chuộc lại dinar Macedonia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ VND sang MKD theo tỷ giá thực tế
₫1.000 VND = ден0.00201 MKD
07:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đồng Việt Namchuộc lạidinar MacedoniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VND | 0.00201 MKD |
5 VND | 0.01005 MKD |
10 VND | 0.02010 MKD |
20 VND | 0.04020 MKD |
50 VND | 0.10050 MKD |
100 VND | 0.20100 MKD |
250 VND | 0.50250 MKD |
500 VND | 1.00500 MKD |
1000 VND | 2.01000 MKD |
2000 VND | 4.02000 MKD |
5000 VND | 10.05000 MKD |
10000 VND | 20.10000 MKD |
dinar Macedoniachuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 VND | 497.51244 MKD |
5 VND | 2,487.56219 MKD |
10 VND | 4,975.12438 MKD |
20 VND | 9,950.24876 MKD |
50 VND | 24,875.62189 MKD |
100 VND | 49,751.24378 MKD |
250 VND | 124,378.10945 MKD |
500 VND | 248,756.21891 MKD |
1000 VND | 497,512.43781 MKD |
2000 VND | 995,024.87562 MKD |
5000 VND | 2,487,562.18905 MKD |
10000 VND | 4,975,124.37811 MKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lilangeni Swaziland chuộc lại taka bangladesh
Georgia Lari chuộc lại Guarani, Paraguay
Peso Mexico chuộc lại Shilling Kenya
Rafia Maldives chuộc lại Đô la Namibia
Lempira Honduras chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại đồng naira của Nigeria
Shilling Uganda chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Tala Samoa
Rupee Pakistan chuộc lại Birr Ethiopia
peso Philippine chuộc lại taka bangladesh
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.