1000 Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Đại tá Costa Rica tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TTD sang CRC theo tỷ giá thực tế
TT$1.000 TTD = ₡74.57475 CRC
23:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Trinidad và Tobagochuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 74.57475 CRC |
5 TTD | 372.87375 CRC |
10 TTD | 745.74750 CRC |
20 TTD | 1,491.49500 CRC |
50 TTD | 3,728.73750 CRC |
100 TTD | 7,457.47500 CRC |
250 TTD | 18,643.68750 CRC |
500 TTD | 37,287.37500 CRC |
1000 TTD | 74,574.75000 CRC |
2000 TTD | 149,149.50000 CRC |
5000 TTD | 372,873.75000 CRC |
10000 TTD | 745,747.50000 CRC |
Đại tá Costa Ricachuộc lạiĐô la Trinidad và TobagoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 0.01341 CRC |
5 TTD | 0.06705 CRC |
10 TTD | 0.13409 CRC |
20 TTD | 0.26819 CRC |
50 TTD | 0.67047 CRC |
100 TTD | 1.34094 CRC |
250 TTD | 3.35234 CRC |
500 TTD | 6.70468 CRC |
1000 TTD | 13.40936 CRC |
2000 TTD | 26.81873 CRC |
5000 TTD | 67.04682 CRC |
10000 TTD | 134.09364 CRC |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dalasi, Gambia chuộc lại bảng thánh helena
Ngultrum Bhutan chuộc lại Đô la Brunei
Koruna Séc chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Krona Thụy Điển chuộc lại Lilangeni Swaziland
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Đô la Fiji
Franc Comorian chuộc lại đồng naira của Nigeria
người Bolivia chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
pataca Ma Cao chuộc lại GBP
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Zloty của Ba Lan
Rupee Sri Lanka chuộc lại Nuevo Sol, Peru
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.