1000 Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TTD sang CVE theo tỷ giá thực tế
TT$1.000 TTD = Esc13.96440 CVE
12:32 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Trinidad và Tobagochuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 13.96440 CVE |
5 TTD | 69.82200 CVE |
10 TTD | 139.64400 CVE |
20 TTD | 279.28800 CVE |
50 TTD | 698.22000 CVE |
100 TTD | 1,396.44000 CVE |
250 TTD | 3,491.10000 CVE |
500 TTD | 6,982.20000 CVE |
1000 TTD | 13,964.40000 CVE |
2000 TTD | 27,928.80000 CVE |
5000 TTD | 69,822.00000 CVE |
10000 TTD | 139,644.00000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiĐô la Trinidad và TobagoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 0.07161 CVE |
5 TTD | 0.35805 CVE |
10 TTD | 0.71611 CVE |
20 TTD | 1.43221 CVE |
50 TTD | 3.58053 CVE |
100 TTD | 7.16107 CVE |
250 TTD | 17.90267 CVE |
500 TTD | 35.80533 CVE |
1000 TTD | 71.61067 CVE |
2000 TTD | 143.22133 CVE |
5000 TTD | 358.05334 CVE |
10000 TTD | 716.10667 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
peso Philippine chuộc lại đồng rúp của Nga
Guarani, Paraguay chuộc lại bảng lebanon
Peso Mexico chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
đô la chuộc lại Đại tá Salvador
Đồng rúp của Belarus chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Forint Hungary chuộc lại Franc CFA Trung Phi
Krona Thụy Điển chuộc lại đô la Hồng Kông
Đại tá Costa Rica chuộc lại som kirgyzstan
Birr Ethiopia chuộc lại Đô la Brunei
Tala Samoa chuộc lại Rupiah Indonesia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.