1000 Zloty của Ba Lan chuộc lại Lek Albania tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PLN sang ALL theo tỷ giá thực tế
zł1.000 PLN = Lek22.88586 ALL
19:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Zloty của Ba Lanchuộc lạiLek AlbaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 22.88586 ALL |
5 PLN | 114.42930 ALL |
10 PLN | 228.85860 ALL |
20 PLN | 457.71720 ALL |
50 PLN | 1,144.29300 ALL |
100 PLN | 2,288.58600 ALL |
250 PLN | 5,721.46500 ALL |
500 PLN | 11,442.93000 ALL |
1000 PLN | 22,885.86000 ALL |
2000 PLN | 45,771.72000 ALL |
5000 PLN | 114,429.30000 ALL |
10000 PLN | 228,858.60000 ALL |
Lek Albaniachuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 0.04370 ALL |
5 PLN | 0.21848 ALL |
10 PLN | 0.43695 ALL |
20 PLN | 0.87390 ALL |
50 PLN | 2.18476 ALL |
100 PLN | 4.36951 ALL |
250 PLN | 10.92378 ALL |
500 PLN | 21.84755 ALL |
1000 PLN | 43.69510 ALL |
2000 PLN | 87.39021 ALL |
5000 PLN | 218.47551 ALL |
10000 PLN | 436.95103 ALL |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Zloty của Ba Lan chuộc lại Rial Qatar
Rial Oman chuộc lại Koruna Séc
Ringgit Malaysia chuộc lại dinar Tunisia
Franc Comorian chuộc lại peso Philippine
đô la Hồng Kông chuộc lại đồng dinar Serbia
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Manat của Azerbaijan
Đô la Belize chuộc lại Bảng Gibraltar
Dinar Kuwait chuộc lại Lilangeni Swaziland
peso Philippine chuộc lại Guarani, Paraguay
taka bangladesh chuộc lại krona Iceland
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.