1000 hryvnia Ukraina chuộc lại Ringgit Malaysia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ UAH sang MYR theo tỷ giá thực tế
₴1.000 UAH = RM0.10296 MYR
15:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
hryvnia Ukrainachuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 UAH | 0.10296 MYR |
5 UAH | 0.51480 MYR |
10 UAH | 1.02960 MYR |
20 UAH | 2.05920 MYR |
50 UAH | 5.14800 MYR |
100 UAH | 10.29600 MYR |
250 UAH | 25.74000 MYR |
500 UAH | 51.48000 MYR |
1000 UAH | 102.96000 MYR |
2000 UAH | 205.92000 MYR |
5000 UAH | 514.80000 MYR |
10000 UAH | 1,029.60000 MYR |
Ringgit Malaysiachuộc lạihryvnia UkrainaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 UAH | 9.71251 MYR |
5 UAH | 48.56255 MYR |
10 UAH | 97.12510 MYR |
20 UAH | 194.25019 MYR |
50 UAH | 485.62549 MYR |
100 UAH | 971.25097 MYR |
250 UAH | 2,428.12743 MYR |
500 UAH | 4,856.25486 MYR |
1000 UAH | 9,712.50971 MYR |
2000 UAH | 19,425.01943 MYR |
5000 UAH | 48,562.54856 MYR |
10000 UAH | 97,125.09713 MYR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Tenge Kazakhstan chuộc lại Đại tá Salvador
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Lev Bungari
Đồng franc Rwanda chuộc lại pataca Ma Cao
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Đồng franc Rwanda
Guarani, Paraguay chuộc lại Peso Argentina
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Peso Argentina chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Đô la Canada chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Dinar Kuwait chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Đồng rúp của Belarus chuộc lại Kina Papua New Guinea
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.